Luôn đi đầu trong lĩnh vực công nghệ, mang lại uy tín và thành công cho khách hàng, quý khách vui lòng liên hệ 04-6687-1848 !

Công ty cổ phần thiết bị và công nghệ ETCO Việt nam

Máy phân tích mạng vector Lecroy SPARQ-3002M (30 GHz, 2-port, Manual Calibration)

SKU: SPARQ-3002M

Availability: In stock

Price: $0

Quick Overview

Máy phân tích mạng vector Lecroy SPARQ-3002M (30 GHz, 2-port, Manual Calibration)
SPARQ-3002M là máy phân tích mạng vector hiện đại có thiết kế nhỏ gọn, linh động, dễ dàng kết nối máy tính thông qua các cổng USB 2.0

   Điện thoại đặt hàng: 04-6687-1848/0982-055-781
           Email: sale@etco.vn

Máy phân tích mạng vector Lecroy SPARQ-3002M (30 GHz, 2-port, Manual Calibration)

SPARQ-3002M là máy phân tích mạng vector hiện đại có thiết kế nhỏ gọn, linh động, dễ dàng kết nối máy tính thông qua các cổng USB 2.0. SPARQ-3002M xử lý, phân tích và cho ra kết quả nhanh chóng. Với 1 kết nối duy nhất cùng khả năng tự hiệu chuẩn, máy phân tích mạng vector SPARQ-3002M giảm thiểu các thao tác hiệu chỉnh, giúp kết quả đạt được nhanh chóng, chính xác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Hãng sản xuất: Lecroy - USA
Model:SPARQ-3002M

 Các phép đo:

  • Tổng trở
  • Sự mất cân bằng tổng trở
  • Nhiễu
  • Chuyển đổi giữa chế độ vi phân và thông thường
  • Chuyển đổi giữa chế độ thông thường và vi phân
  • Chức năng chuyển đổi điện áp
  • Các bước đáp ứng đầu vào, ra của các chế độ
  • Đáp ứng các bước chế độ chuyển đổi
  • Thời gian tăng chuẩn hóa cho tất cả các time-domain
  • Chế độ TDR và TDT
  • Return loss, Insertion loss
  • Tất cả các phép đo có thể thực hiện trong các chế độ vi phân thông thường hay single-ended.

 Tổng quan:

  • Cổng: 2
  • Hiệu chuẩn: bên trong, tự động
  • Tần số hoạt động: DC tới 40 GHz
  • Bộ đo S-parameter
  • Chế độ hỗn hợp và single-ended
  • Phương pháp hiệu chuẩn
  • OSLT (trong)
  • Kiểu kết nối: 2.92 mm

 Khả năng đo:

  • Miền tần số hiển thị: Biên độ, pha thực và lý tưởng
  • Miền thời gian hiển thị: Xung, bước đáp ứng, Rho, Z . bình thường để xác định thời gian tăng.
  • Hiển thị kết quả:hiển thị cùng lúc 16 phép đo
  • Chế độ hiển thị: biểu đồ Smith, đơn, kép, song song, ba, bốn, sáu, tám
  • Chế độ kết nối: Dùng cáp, adaptors, và các kết nối tùy chọn
  • Các file đầu ra: chuẩn 1.0
  • Sử lý kết quả: lưu tự động và e-mail

 Yêu cầu nguồn:

  • Điện áp: 100 to 240 VAC(+/- 10%) at 50/60 Hz; Automatic AC voltage selection
  • Công suất tiêu thụ: 80 W (80 VA) (Khi hoạt động), 7 W (Chế độ chờ)

 Điều kiện môi trường và an toàn:

  • Nhiệt độ(hoạt động): 5 độ C tới 40 độ C (Internal Calibration valid 20 deg C - 0 deg C)
  • Độ ẩm: (hoạt động):
  • Độ ẩm tương đối tối đa 80% đối với nhiệt độ lên đến 30 độ C, 50% ở 40 °C
  • Độ cao (hoạt động): lên tới 10,000 ft (3,048 m) ở nhiệt độ dưới 30 độ C

 Kích thước, khối lượng:

  • Kích thước (HWD): 7" H x 13.1" W x 13.6" D (178 x 332 x 345 mm)
  • Khối lượng: 14.78 lbs. (6.70 kg)

 Yêu cầu cấu hình máy tính:

  • Hệ điều hành: Microsoft Vista® or Windows® 7, 64-bit
  • Bộ vi xử lý: Intel Core i7 or better
  • Ram: 4 GB RAM hoặc lớn hơn
  • Ổ cứng: 2 GB trống
  • Độ phân giải màn hình: 1280 x 780
  • Kết nối: USB 2.0 tốc độ cao.
Tư vấn dịch vụ
  • Lê Chương
0982 055 781
Hỗ trợ kỹ thuật
  • ETCO VN
04-6687-1848
Kế toán ETCO
  • Lê Phương