Thiết bị đo tỷ trọng DMA 5000 M
Các máy đo tỷ trọng DMA của Anton Paar kết hợp của nguyên lý ống dao động chữ U nổi tiếng thế giới, bộ dao động chuẩn gốc tích hợp sẵn, nhiệt kế platinum chính xác cao và hiệu chỉnh độ nhớt toàn dải mang lại hiệu quả đo hơn mong đợi. Những tính năng mới của DMA thế hệ M năng cao đáng kể sự thuận tiện và tin cậy cho người sử dụng.
Sử dụng các phím chức năng ở dưới màn hình cảm ứng, chuột hoặc bàn phím ngoài nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Nhập các định dạng mẫu qua bàn phím, bộ đọc mã, hoặc qua phương tiên khác. Kết nối một màn hình PC lớn hoặc màn hình cảm ứng để đọc các kết quả hay vận hành thiết bị từ xa. Lựa chọn từ các đơn vị tỷ trọng thông thường như g/cm3, kg/m3, pound/gallon và sử dụng “bảng khách hàng” đến tính ra các đơn vị nồng độ như %w/w, %m/m
Tính năng nổi bật :
- Các kết quả đo nhanh chóng và tin cậy với độ chính xác cực đại (0.000005 g/cm3)
- Chỉ cần lượng mẫu nhỏ 1 mL
- Có nhiều phương pháp đo thiết lập sẵn cho nhiều ứng dụng khác nhau
- Các bảng chuyển đổi có sẵn để đo nồng độ và tỷ trọng dễ dàng
- Nhiều chức năng khác nhau cho người dùng có thể áp dụng: bảng, đa thức và công thức
- Đặc biệt khi sử dụng các hệ thống bơm mẫu tự động, chức năng U-View™ và FillingCheck™ theo dõi toàn bộ chuỗi phép đo và sau đó cho phép kiểm tra các kết quả
- Chức năng ThermoBalance™: Loại trừ tất cả các độ lệch/độ trôi phép đo gây ra do sốc nhiệt độ vì sự thay đổi nhiệt độ hoặc các mẫu có nhiệt độ rất khác nhau so với nhiệt độ đo. Cho các phép đo tỷ trọng được thuận lợi và chính xác trong dải nhiệt độ rộng. Chỉ yêu cầu một hiệu chuẩn ở một nhiệt độ, Ống dao động chuẩn đã đang ký sáng chế (AT399051)
- Thưởng xuyên hiển thị tỷ trọng và tỷ trọng hiệu chỉnh độ nhớt cũng như tất cả các thông số đã tính toán
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp: Đồ uống, công nghiệp hóa chất, mỹ phẩm,nghiên cứu, điện tử, hóa dầu, dược phẩm, công nghệ sinh học.
Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: Anton Paar
- Model: DMA 5000 M
- Dải đo: Tỷ trọng 0 - 3 g/cm3, Nhiệt độ 0 - 90 °C (32 - 194 °F), Áp suất 0 - 10 bar (0 - 145 psi)
- Độ chính xác: Tỷ trọng 5 x 10-6 g/cm3, Nhiệt độ 0.01 °C (0.02 °F),
- Tính lặp lại s.d: Tỷ trọng 1 x 10-6 g/cm3, Nhiệt độ 0.001 °C (0.002 °F),
- Lượng mẫu tối thiểu: Tương đương. 1 mL
- Thời gian đo một mẫu: 40 giây (sau khi cân bằng nhiệt độ)
- Các chức năng và bảng có sẵn: Các bảng cồn, Các bảng Extract/đường, Các chức năng API, Các bảng a xít/ba zơ và 20 chức năng tùy biến có thể lập chương trình (bảng, đa thức, công thức)
- Các giao diện: 2 x S-BUS, RS-232, 4 x USB, CAN, VGA, Ethernet
- Hiển thị: Màn hình cảm ứng TFT đồ họa màu rõ nét 6.5 inches (640 x 480 px) với chức năng sắp đặt hiển thị tùy thích
- Các bộ phận ướt:PTFE, thủy tinh borosilicate
- Kích thước(L x W x H): 482 x 340 x 231 mm (19 x 13.4 x 9.1 inches)
- Trọng lượng: 22.5 kg (49.6 lbs)
- Điện áp: AC 85 đến 265 V | 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ:50 đến 80 V A
- Điều khiển: Màn hình cảm ứng, các phím mềm, bàn phím (lựa chọn thêm), chuột và bộ đọc mã
- Bộ nhớ trong: Tới 2 GB
- Chức năng đặc biệt: Hiệu chỉnh ở tỷ trọng/độ nhớt cao, quét nhiệt độ.