Luôn đi đầu trong lĩnh vực công nghệ, mang lại uy tín và thành công cho khách hàng, quý khách vui lòng liên hệ 04-6687-1848 !

Công ty cổ phần thiết bị và công nghệ ETCO Việt nam

Máy hàn cáp quang Ilsintech Swift F3

Mã SP: Swift F3

Trạng thái: Còn hàng

Giá: 0 đ

Điểm nổi bật

Máy hàn cáp quang Swift F3 là dòng máy hàn được thiết kế cho ứng dụng FTTx cho các loại cáp quang có đường kính lớp vỏ 0.25mm, 0.9mm, 2mm~3mm, cáp quang trong nhà và ứng dụng hàn đầu nối quang Splice-On Connectors(SOC). Máy hàn cáp quang Swift F3 có trọng lượng cực kỳ nhẹ và nhỏ ngon, lớp vỏ cao su bao ngoài giúp hạn chế tôi đa tác động va đập lên thân máy và đặc biệt là giá thành cực kỳ hấp dẫn. Máy hàn quang Swift F3 đảm bảo tính thuận tiện và ổn định cũng như hiệu suất cao cho người sử dụng.

   Điện thoại đặt hàng: 04-6687-1848/0982-055-781
           Email: sale@etco.vn

Máy hàn cáp quang Ilsintech Swift F3

Máy hàn cáp quang Swift F3 là dòng máy hàn được thiết kế cho ứng dụng FTTx cho các loại cáp quang có đường kính lớp vỏ 0.25mm, 0.9mm, 2mm~3mm, cáp quang trong nhà và ứng dụng hàn đầu nối quang Splice-On Connectors(SOC). Máy hàn cáp quang Swift F3 có trọng lượng cực kỳ nhẹ và nhỏ ngon, lớp vỏ cao su bao ngoài giúp hạn chế tôi đa tác động va đập lên thân máy và đặc biệt là giá thành cực kỳ hấp dẫn.

Máy hàn quang Swift F3 đảm bảo tính thuận tiện và ổn định cũng như hiệu suất cao cho người sử dụng.

Đặc điểm nổi bật máy hàn sợi quang:

  • Tương thích với đầu nối quang SOC(splicer on connector)
  • Nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng
  • Giá thành hấp dẫn, chất lượng đảm bảo
  • Chống sốc, chống bụi, chống nước mưa
  • Tích hợp hai buồng gia nhiệt
  • Kích thước: 140(W) 179(L) 87(H) mm
  • Trọng lượng: 1.2 Kg (Include Rubber, Battery 2ea)
  • Tốc độ hàn: 7 Sec, Tốc độ gia nhiệt: 20 Sec (0.9mm 45mm)

 


Máy hàn cáp quang Ilsintech Swift F3

Thông số kỹ thuật:

Category

Description

Fiber alignment

Fixed V-Groove(Clad to Clad)

Applicable type of fibers

0.25mm, 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm, Indoor cable

Fiber count

Single fiber

Applicable fiber dimensions

Cladding diameter: 125㎛ / Coating diameter: 250, 900㎛

Fiber setting and cleaved length

7.0mm

Splicing modes

Splice mode: 100, Heater mode:50

Typical Splice Loss

SM: 0.03dB, MM: 0.02dB, DS: 0.06dB, NZDS: 0.06dB

Return loss

> 60dB

Splicing Time

Typical 7sec

Splice loss estimate

Available

Sleeve heating time

20sec(0.9mm fiber), 70sec(Indoor, 3.0mm cable), 80sec(Connector)

Applicable protection sleeve

45mm,60mm(fiber), 28 or 32mm(connector)

Storage of splice result

The last 2,000 results to be stored in the internal memory.

Tension test

1.96N

Operating condition

Altitude: 5,000m above sea level, Temperature: -10℃~50℃, Humidity: 0~95%,,

Wind: 15m/s, non-condensing, dust proof, water proof, shock proof

Storage condition

Temperature: -40℃~80℃, Humidity: 0~95%

Dimension

142(W)x183(L)x86(H)mm(Including rubber)

Weight

0.9kg(Including battery 1.2kg)

Viewing method and display

Two CMOS cameras and 3.5-inch color LCD monitor

Fiber view and magnification

X/Y : 170X/190X

Power supply

DC Lithium polymer battery(DC 14.8V, 1400mAh), 100 ~ 240V AC Adapter

No.of splice cycles with battery

Typical 140 cycles (0.9mm fiber)

Electrode life

More than 2,500 times

Terminals

USB

 
Tư vấn dịch vụ
  • Lê Chương
0982 055 781
Hỗ trợ kỹ thuật
  • ETCO VN
04-6687-1848
Kế toán ETCO
  • Lê Phương